Đặc trưng
Không có bù nhiệt độ và áp suất
Phạm vi rộng: 0.5Nm/s~100Nm/s
Khả năng chống rung và tuổi thọ cao
Dễ dàng lắp đặt và bảo trì
Mạch kỹ thuật số, đo lường chính xác
Với giao tiếp RS485
Thông số kỹ thuật
Kiểu |
Chèn |
Môi chất |
Khí ở trạng thái ổn định (trừ các môi trường không ổn định như axetilen và bo triclorua, v.v.) |
Đường kính |
DN65~DN1000 |
Tốc độ dòng chảy |
0.1~100Nm/s |
Sự chính xác |
±2,5% |
Nhiệt độ làm việc |
Cảm biến: -40~+300℃ Bộ chuyển đổi: -20~45℃ |
Áp suất làm việc |
≤2,5MPa |
Nguồn điện |
220VAC; 24VDC, 18W |
Đầu ra tín hiệu |
4~20mA, truyền thông RS485 (Modbus RTU) |
Bảo vệ chống xâm nhập |
IP65 |
Vật liệu thân máy |
Vỏ thép không gỉ |
Rơ le |
1~2 rơle tùy chọn |
Ứng dụng

- Đo đa dạng các loại khí: khí nén, khí gas, khí tự nhiên, khí đốt, oxy, nitơ, biogas,...
- Hệ thống lọc bụi, thông gió, lò đốt công nghiệp, lò hỏa táng: kiểm soát lưu lượng khí để đảm bảo hiệu suất và giảm phát thải
- Khí gas công nghiệp: giám sát và đo lưu lượng khí gas trong quá trình vận chuyển, lưu trữ, phân phối và sử dụng trong sản xuất công nghiệp
- Ngành gạch ốp lát: kiểm soát lượng khí đốt sử dụng trong lò nung, tối ưu hóa quá trình sản xuất, giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm phát thải
- Ngành luyện thép, tôi nhôm định hình: đo khí trong các lò luyện kim, lò nung, giám sát oxy, khí bảo vệ, khí đốt nhằm kiểm soát chất lượng sản phẩm và tối ưu hiệu suất sản xuất
- Ngành thực phẩm & đồ uống: giám sát khí CO₂, N₂ trong sản xuất bia, nước giải khát, bảo quản thực phẩm
- Ngành hóa chất & môi trường: đo và kiểm soát khí trong quy trình xử lý nước thải, kiểm soát khí thải công nghiệp
- Ngành năng lượng & khí đốt: giám sát hiệu suất nồi hơi, lò đốt, turbine khí, hệ thống khí nén nhằm tối ưu hiệu quả sử dụng năng lượng
- Ngành điện tử & bán dẫn: đo lưu lượng khí đặc biệt trong sản xuất vi mạch, màn hình LCD, hệ thống chân không